Lĩnh vực: V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Nhập tên thủ tục hành chính hoặc từ khóa liên quan đến thủ tục hành chính vào cửa sổ tìm kiếm dưới đây
STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
Mức độ |
1 |
Thủ tục: Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Cấp xã |
3 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
3 |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
4 |
Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
5 |
Thủ tục: Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
6 |
Thủ tục: Đăng ký sang tên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
7 |
Thủ tục: Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
8 |
Thủ tục: Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
9 |
Thủ tục: Đăng ký xe tạm thời (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
10 |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
11 |
Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
12 |
Thủ tục: Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
13 |
Thủ tục: Đăng ký sang tên xe trong cùng điểm đăng ký Công an cấp huyện
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
14 |
Thủ tục: Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (cấp huyện)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
15 |
Thủ tục: Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
16 |
Thủ tục: Đăng ký xe tạm thời (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
17 |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
18 |
Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
19 |
Thủ tục: Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
20 |
Thủ tục: Đăng ký sang tên xe trong tỉnh (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
21 |
Thủ tục: Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (cấp tỉnh)
|
V. lĩnh vực: Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|